Báo giá thi công làm nhà thép tiền chế giá rẻ
Nhà thép tiền chế sẽ được hiểu là công trình có khung toàn bằng thép. Ngày nay, nhà thép tiền chế đã được ứng dụng trong rất nhiều công trình khác nhau. Từ nhà kho, nhà xưởng hay công trình dân dụng,… Hôm nay, dưới bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu báo giá thi công làm nhà thép tiền chế để quý khách tham khảo. Cùng tìm hiểu nhé.
Báo giá thi công làm nhà thép tiền chế
STT | Hạng mục | ĐVT | Vật tư | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn giá tổng cộng (VNĐ) |
1 | Cọc D250 – bê tông cốt thép | md | Thép Việt Nhật, bản mã 6mm | 210.000 | 40.000 | 250.000 |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8cm – 10cm | cây | Cọc tràm thẳng – loại 1, đủ ĐK | 40.000 | 12.000 | 52.000 |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | cái | Máy cơ giới | 50.000 | 50.000 | |
4 | Đào đất nền thủ công | m³ | Nhân công | 145.000 | 145.000 | |
5 | Đào đất bằng cơ giới | m³ | Máy cơ giới | 90.000 | 90.000 | |
6 | Đắp đất nền thủ công | m³ | Nhân công | 130.000 | 145.000 | 275.000 |
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m³ | Máy cơ giới | 130.000 | 35.000 | 165.000 |
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m³ | Máy cơ giới | 145.000 | 35.000 | 180.000 |
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m³ | Máy cơ giới | 210.000 | 35.000 | 245.000 |
10 | San đổ đất dư | m³ | Máy cơ giới | 35.000 | 35.000 | |
11 | Bê tông lót đá 1×2, M150 | m³ | XM, Holcim | 1.050.000 | 250.000 | 1.300.000 |
12 | Bê tông đá 1×2, mác 250 | m³ | XM, Holcim | 1.250.000 | 220.000 | 1.470.000 |
13 | Ván coppha | m² | Nhân công | 120.000 | 120.000 | |
14 | Ván coppha (xilo, vòm) | m² | Nhân công | 150.000 | 150.000 | |
15 | Gia công lắp đặt cột Ⅰ thép xây dựng | md | Ⅰ đúc 100×200 | 35.000 | 275.000 | 310.000 |
16 | Lắp đặt cốt thép xây dựng | kg | Thép Việt Nhật | 15.500 | 2.500 | 18.000 |
17 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 vữa mác 75 | m² | Gạch Tuynel Bình Dương | 125.000 | 50.000 | 175.000 |
18 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 vữa mác 75 | m² | Gạch Tuynel Bình Dương | 230.000 | 95.000 | 325.000 |
19 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 vữa mác 75 | m² | Gạch Tuynel Bình Dương | 185.000 | 75.000 | 260.000 |
20 |
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 vữa mác 75 | m² | Gạch Tuynel Bình Dương | 295.000 | 135.000 | 430.000 |
21 | Trát tường ngoài, M75 | m² | XM, Holcim cát hạt trung | 40.000 | 50.000 | 90.000 |
22 | Trát tường trong, M75 | m² | XM, Holcim cát hạt trung | 40.000 | 45.000 | 85.000 |
23 | Bả bột sơn nước trong và ngoài nhà | m² | Bột bả tường Jotun | 15.000 | 13.000 | 28.000 |
24 | Lăn bột sơn nước trong và ngoài nhà | m² | Sơn Jotun + lót | 15.000 | 15.000 | 30.000 |
25 | Chống thấm seno bancon | m² | Theo công nghệ Sika + CT1 – 11A | 21.000 | 19.000 | 40.000 |
26 | Vách ngăn thạch cao 1 mặt | m² | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường | 45.000 | 85.000 | 130.000 |
27 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m² | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường | 65.000 | 145.000 | 210.000 |
28 | Khung (khung + cột + dầm + cửa trời + mái hắt) | kg | Thép Ⅰ+Ⅴ+2×4+CT3, TCXDVN | 3.500 | 17.000 | 20.500 |
29 | Giằng ( mái + cột + xà gồ) | kg | Thép Ⅴ+2×4+CT3, TCXDVN | 3.500 | 19.000 | 22.500 |
30 | Xà gồ C (thép đen + sơn dầu Bạch Tuyết) | kg | Thép CT3, TCXDVN | 3.500 | 15.000 | 18.500 |
31 | Tôn bắn vách | m² | Tole Đông Á | 25.000 | 95.000 | 120.000 |
32 | Tole hoa (4mm) trải sàn | m² | Thép CT3, TCXDVN | 55.000 | 20.000 | 75.000 |
33 | Sàn cemboard 20mm (100kg/m²) | m² | Thái Lan | 35.000 | 220.000 | 255.000 |
34 | Lợp mái tole | m² | Tole Đông Á | 25.000 | 95.000 | 120.000 |
Báo giá trên đây chỉ để tham khảo. Tùy vào từng thời điểm thi công mà giá có thể thay đổi. Vậy nên khi có nhu cầu làm nhà thép tiền chế các bạn hãy liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi để biết giá chi tiết, chính xác hơn nhé.
Nhà thép tiền chế

Báo giá thi công làm nhà thép tiền chế giá rẻ
Nhà thép tiền chế sẽ có những ưu và nhược điểm sau:
Ưu điểm:
- Khi xây dựng nhà thép tiền chế sẽ giúp chủ công trình tiết kiệm được một số vật liệu phụ khác.
- Vì có trọng lượng nhẹ hơn hẳn so với vật liệu khác và có thể chịu lực tốt. Nên giúp làm giảm bớt tải trọng trong quá trình thi công.
- Cách lắp đặt đơn giản và có thời gian thi công nhanh chóng.
- Nhà thép có thể chịu được sự ảnh hưởng của mọi thời tiết.
- Thi công làm nhà thép tiền chế sẽ tiết kiệm chi phí hơn các loại nhà bê tông khác.
Nhược điểm:
-
Nhà thép tiền chế sẽ không có khả năng chịu lửa tốt
Tuy vật liệu thép sẽ không cháy nhưng nếu ở môi trường có nhiệt độ lớn hơn 600 độ C. Lúc đó thép sẽ bị chuyển sang dạng dẻo. Làm cho kết cấu mất khả năng chịu lực, sẽ khiến kết cấu của công trình đổ vỡ.
-
Thép sẽ dễ bị ăn mòn khi gặp điều kiện nóng ẩm
Thép sẽ dễ bị ăn mòn, gây hư hại cho công trình khi tồn tại quá lâu dưới thời tiết nóng ẩm.
-
Độ bền không cao bằng nhà bê tông
Nhà thép tiền chế tuy có chi phí thấp hơn, giảm tải trọng công trình, tiết kiệm được nhân lực và thời gian thi công hơn nhà bê tông. Nhưng độ bền của nhà thép chỉ ở mức tương đối. Sẽ không thể bền bằng nhà bê tông.
-
Khi bảo dưỡng sẽ tốn chi phí khá cao
Nhà thép tiền chế cần được bảo dưỡng để có thể chống rỉ, tăng khả năng chịu lửa, sử dụng được bền bỉ hơn. Tuy nhiên chi phí để bảo dưỡng nó khá cao.
Trên đây chúng tôi đã giới thiệu về ưu và nhược điểm khi xây dựng nhà thép tiền chế. Và báo giá thi công làm nhà thép tiền chế. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích với bạn. Khi bạn có nhu cầu xây dựng nhà thép tiền chế hãy liên hệ với công ty chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ kịp thời nhé.
Bài Viết Liên Quan



