Báo giá thi công nhà thép tiền chế – Ưu và nhược điểm nhà thép
Nội Dung Bài Viết
Nhà thép tiền chế được hiểu là nhà khung toàn bằng thép. Hiện nay, nhà thép được ứng dụng cho rất nhiều loại công trình, từ các dự án nhà xưởng, nhà kho đến các công trình dân dụng,… Bài viết dưới đây chúng tôi cung cấp bảng báo giá thi công nhà thép tiền chế để khách hàng có thể tham khảo và đối chiếu.
Nhà thép tiền chế
Ưu điểm:
- Giúp tiết kiệm được các loại vật liệu phụ.
- Có khả năng chịu lực tốt và trọng lượng nhẹ hơn so với những vật liệu khác nên sẽ làm giảm bớt tải trọng khi thi công.
- Lắp đặt đơn giản, thi công nhanh chóng.
- Chịu được mọi điều kiện thời tiết.
- Giá thành thi công nhà thép tiền chế rẻ hơn so với nhà bê tông thông thường.
Nhược điểm:
– Khả năng chịu lửa kém
Tuy thép không cháy nhưng ở nhiệt độ lớn hơn 500 độ C. Thép sẽ chuyển sang dạng dẻo, làm mất đi khả năng chịu lực khiến kết cấu dễ đổ vỡ. Hơn nữa, kết cấu thép có khả năng chịu lửa thấp hơn của kết cấu gỗ.
– Trong điều kiện nóng ấm dễ bị ăn mòn
Với điều kiện thời tiết nóng ẩm như Việt Nam thì rất có thể sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn thép làm hư hại đến công trình.
– Độ bền tương đối
Nhà thép tiền chế giải quyết được khá nhiều hạn chế của nhà xây bằng bê tông thông thường như: Chi phí thấp hơn, tiết kiệm thời gian thi công và nhân lực hơn, giảm tải trọng công trình. Tuy nhiên, độ bền của nhà thép tiền chế lại không vững chắc bằng nhà bê tông.
– Chi phí bảo dưỡng khá cao
Để đảm bảo độ bền lâu dài cho nhà thép tiền chế thì khi sử dụng lâu năm cần bảo dưỡng thường xuyên để tăng khả năng chống gỉ, khả năng chịu lửa. Tuy nhiên chi phí bảo dưỡng khá cao.
Báo giá thi công làm nhà thép tiền chế
STT | Hạng mục thi công | Đơn vị | Vật tư | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Tổng cộng (VNĐ) |
1 | Cọc D250, bê tông cốt thép | md | Thép Việt Nhật, bản mã 6mm | 40.000 | 210.000 | 250.000 |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8cm – 10cm | cây | Cọc tràm thẳng – loại 1, đủ ĐK | 12.000 | 40.000 | 52.000 |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | cái | Máy cơ giới | 50.000 | 50.000 | |
4 | Đào đất nền thủ công | m³ | Nhân công | 145.000 | 145.000 | |
5 | Đào đất bằng cơ giới | m³ | Máy cơ giới | 90.000 | 90.000 | |
6 | Đắp đất nền thủ công | m³ | Nhân công | 145.000 | 130.000 | 275.000 |
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m³ | Máy cơ giới | 35.000 | 130.000 | 165.000 |
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m³ | Máy cơ giới | 35.000 | 145.000 | 180.000 |
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m³ | Máy cơ giới | 35.000 | 210.000 | 245.000 |
10 | San đổ đất dư | m³ | Máy cơ giới | 35.000 | 35.000 | |
11 | Bê tông lót đá 1×2, M150 | m³ | XM, Holcim | 250.000 | 1.050.000 | 1.300.000 |
12 | Bê tông đá 1×2, mác 250 | m³ | XM, Holcim | 220.000 | 1.250.000 | 1.470.000 |
13 | Ván cotpha | m² | Nhân công | 120.000 | 120.000 | |
14 | Ván cotpha (xilo, vòm) | m² | Nhân công | 150.000 | 150.000 | |
15 | Gia công lắp đặt cột Ⅰ thép xây dựng | md | Ⅰ đúc 100×200 | 275.000 | 35.000 | 310.000 |
16 | Lắp đặt cốt thép xây dựng | kg | Thép Việt Nhật | 2.500 | 15.500 | 18.000 |
17 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 vữa mác 75 | m² | Gạch Tuynel Bình Dương | 50.000 | 125.000 | 175.000 |
18 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 vữa mác 75 | m² | Gạch Tuynel Bình Dương | 95.000 | 230.000 | 325.000 |
19 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 vữa mác 75 | m² | Gạch Tuynel Bình Dương | 75.000 | 185.000 | 260.000 |
20 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 vữa mác 75 | m² | Gạch Tuynel Bình Dương | 135.000 | 295.000 | 430.000 |
21 | Trát tường ngoài, M75 | m² | XM, Holcim cát hạt trung | 50.000 | 40.000 | 90.000 |
22 | Trát tường trong, M75 | m² | XM, Holcim cát hạt trung | 45.000 | 40.000 | 85.000 |
23 | Bả bột sơn nước trong và ngoài nhà | m² | Bột bả tường Jutun | 13.000 | 15.000 | 28.000 |
24 | Lăn bột sơn nước trong và ngoài nhà | m² | Sơn Jutun + lót | 15.000 | 15.000 | 30.000 |
25 | Chống thấm seno bancon | m² | Theo công nghệ Sika + CT1 – 11A | 19.000 | 21.000 | 40.000 |
26 | Vách ngăn thạch cao 1 mặt | m² | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường | 85.000 | 45.000 | 130.000 |
27 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m² | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường | 145.000 | 65.000 | 210.000 |
28 | Khung (khung + cột + dầm + cửa trời + mái hắt) | kg | Thép Ⅰ+Ⅴ+2×4+CT3, TCXDVN | 17.000 | 3.500 | 20.500 |
29 | Giằng ( mái + cột + xà gồ) | kg | Thép Ⅴ+2×4+CT3, TCXDVN | 19.000 | 3.500 | 22.500 |
30 | Xà gồ C (thép đen + sơn dầu Bạch Tuyết) | kg | Thép CT3, TCXDVN | 15.000 | 3.500 | 18.500 |
31 | Tôn bắn vách | m² | Tole Đông Á | 95.000 | 25.000 | 120.000 |
32 | Tole hoa (4mm) trải sàn | m² | Thép CT3, TCXDVN | 20.000 | 55.000 | 75.000 |
33 | Sàn cemboard 20mm (100kg/m²) | m² | Thái Lan | 220.000 | 35.000 | 255.000 |
34 | Lợp mái tole | m² | Tole Đông Á | 95.000 | 25.000 | 120.000 |
Trên đây là bảng báo giá thi công nhà thép tiền chế, báo giá làm gác xép với từng hạng mục khác nhau của chúng tôi. Quý khách hàng có thể tham khảo trước khi tiến hành chọn lựa đơn vị thi công.
Quy trình báo giá nhà thép tiền chế
Bước 1: Tiếp nhận thông tin, yêu cầu từ phía khách hàng.
Bước 2: Trực tiếp đến khảo sát mặt bằng cần xây dựng.
Bước 3: Đưa ra phương án thiết kế sơ bộ và lên kế hoạch chi tiết.
Bước 4: Lập bảng báo giá thi công nhà thép tiền chế gửi cho chủ đầu tư và đưa ra phương án thi công.
Bước 5: Cùng thống nhất đơn giá thi công nhà thép tiền chế, các điều khoản trong hợp đồng và tiến hành ký kết hợp đồng.
=> Xem thêm: https://tpny.vn/sua-chua-cua-sat.html
TPNY chúng tôi là đơn vị chuyên thiết kế, thi công các công trình xây dựng với nhiều năm trong nghề. Cùng với đội ngũ nhân công dày dặn. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những công trình mới nhất, vững chắc cùng hiệu quả kinh tế tốt nhất.