Giờ Làm Việc : T7 - CN Giờ Hành Chính

Email tp.danhdat@gmail.com

Hỗ Trợ 24/7 090 670 04 38

Báo giá thi công nhà thép tiền chế – Ưu và nhược điểm nhà thép

Nhà thép tiền chế được hiểu là nhà khung toàn bằng thép. Hiện nay, nhà thép được ứng dụng cho rất nhiều loại công trình, từ các dự án nhà xưởng, nhà kho đến các công trình dân dụng,… Bài viết dưới đây chúng tôi cung cấp bảng báo giá thi công nhà thép tiền chế để khách hàng có thể tham khảo và đối chiếu.

Nhà thép tiền chế

Ưu điểm:

  • Giúp tiết kiệm được các loại vật liệu phụ.
  • Có khả năng chịu lực tốt và trọng lượng nhẹ hơn so với những vật liệu khác nên sẽ làm giảm bớt tải trọng khi thi công.
  • Lắp đặt đơn giản, thi công nhanh chóng.
  • Chịu được mọi điều kiện thời tiết.
  • Giá thành thi công nhà thép tiền chế rẻ hơn so với nhà bê tông thông thường.

Nhược điểm:

– Khả năng chịu lửa kém

Tuy thép không cháy nhưng ở nhiệt độ lớn hơn 500 độ C. Thép sẽ chuyển sang dạng dẻo, làm mất đi khả năng chịu lực khiến kết cấu dễ đổ vỡ. Hơn nữa, kết cấu thép có khả năng chịu lửa thấp hơn của kết cấu gỗ.

– Trong điều kiện nóng ấm dễ bị ăn mòn

Với điều kiện thời tiết nóng ẩm như Việt Nam thì rất có thể sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn thép làm hư hại đến công trình.

– Độ bền tương đối

Nhà thép tiền chế giải quyết được khá nhiều hạn chế của nhà xây bằng bê tông thông thường như: Chi phí thấp hơn, tiết kiệm thời gian thi công và nhân lực hơn, giảm tải trọng công trình. Tuy nhiên, độ bền của nhà thép tiền chế lại không vững chắc bằng nhà bê tông. 

– Chi phí bảo dưỡng khá cao

Để đảm bảo độ bền lâu dài cho nhà thép tiền chế thì khi sử dụng lâu năm cần bảo dưỡng thường xuyên để tăng khả năng chống gỉ, khả năng chịu lửa. Tuy nhiên chi phí bảo dưỡng khá cao.

Báo giá thi công nhà thép tiền chế
Báo giá thi công nhà thép tiền chế

Báo giá thi công làm nhà thép tiền chế 

STT

Hạng mục thi công Đơn vị Vật tư Đơn giá nhân công (VNĐ) Đơn giá vật tư (VNĐ)

Tổng cộng (VNĐ)

1

Cọc D250, bê tông cốt thép

md Thép Việt Nhật, bản mã 6mm 40.000 210.000 250.000
2

Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8cm – 10cm

cây Cọc tràm thẳng – loại 1, đủ ĐK 12.000 40.000 52.000
3

Phá dỡ bê tông đầu cọc

cái Máy cơ giới 50.000 50.000
4

Đào đất nền thủ công

Nhân công 145.000 145.000
5

Đào đất bằng cơ giới

Máy cơ giới 90.000 90.000
6

Đắp đất nền thủ công

Nhân công 145.000 130.000 275.000
7

Đắp đất bằng cơ giới

Máy cơ giới 35.000 130.000 165.000
8

Nâng nền bằng cát san lấp

Máy cơ giới 35.000 145.000 180.000
9

Nâng nền bằng cấp phối 0-4

Máy cơ giới 35.000 210.000 245.000
10

San đổ đất dư

Máy cơ giới 35.000 35.000
11

Bê tông lót đá 1×2, M150

XM, Holcim 250.000 1.050.000 1.300.000
12

Bê tông đá 1×2, mác 250

XM, Holcim 220.000 1.250.000 1.470.000
13

Ván cotpha

Nhân công 120.000 120.000
14

Ván cotpha (xilo, vòm)

Nhân công 150.000 150.000
15

Gia công lắp đặt cột Ⅰ thép xây dựng

md Ⅰ  đúc 100×200 275.000 35.000 310.000
16

Lắp đặt cốt thép xây dựng

kg Thép Việt Nhật 2.500 15.500 18.000
17

Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 vữa mác 75

Gạch Tuynel Bình Dương 50.000 125.000 175.000
18

Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 vữa mác 75

Gạch Tuynel Bình Dương 95.000 230.000 325.000
19

Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 vữa mác 75

Gạch Tuynel Bình Dương 75.000 185.000 260.000
20

Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 vữa mác 75

Gạch Tuynel Bình Dương 135.000 295.000 430.000
21

Trát tường ngoài, M75

XM, Holcim cát hạt trung 50.000 40.000 90.000
22

Trát tường trong, M75

XM, Holcim cát hạt trung 45.000 40.000 85.000
23

Bả bột sơn nước trong và ngoài nhà

Bột bả tường Jutun 13.000 15.000 28.000
24

Lăn bột sơn nước trong và ngoài nhà

Sơn Jutun + lót 15.000 15.000 30.000
25

Chống thấm seno bancon

Theo công nghệ Sika + CT1 – 11A 19.000 21.000 40.000
26

Vách ngăn thạch cao 1 mặt

Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường 85.000 45.000 130.000
27

Vách ngăn thạch cao 2 mặt

Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường 145.000 65.000 210.000
28

Khung (khung + cột + dầm + cửa trời + mái hắt)

kg Thép Ⅰ+Ⅴ+2×4+CT3, TCXDVN 17.000 3.500 20.500
29

Giằng ( mái + cột + xà gồ)

kg Thép Ⅴ+2×4+CT3, TCXDVN 19.000 3.500 22.500
30

Xà gồ C (thép đen + sơn dầu Bạch Tuyết)

kg Thép CT3, TCXDVN 15.000 3.500 18.500
31

Tôn bắn vách

Tole Đông Á 95.000 25.000 120.000
32

Tole hoa (4mm) trải sàn

Thép CT3, TCXDVN 20.000 55.000 75.000
33

Sàn cemboard 20mm (100kg/m²)

Thái Lan 220.000 35.000 255.000
34

Lợp mái tole

Tole Đông Á 95.000 25.000 120.000

Trên đây là bảng báo giá thi công nhà thép tiền chế, báo giá làm gác xép với từng hạng mục khác nhau của chúng tôi. Quý khách hàng có thể tham khảo trước khi tiến hành chọn lựa đơn vị thi công.

Quy trình báo giá nhà thép tiền chế

Bước 1: Tiếp nhận thông tin, yêu cầu từ phía khách hàng.

Bước 2: Trực tiếp đến khảo sát mặt bằng cần xây dựng.

Bước 3: Đưa ra phương án thiết kế sơ bộ và lên kế hoạch chi tiết.

Bước 4: Lập bảng báo giá thi công nhà thép tiền chế gửi cho chủ đầu tư và đưa ra phương án thi công.

Bước 5: Cùng thống nhất đơn giá thi công nhà thép tiền chế, các điều khoản trong hợp đồng và tiến hành ký kết hợp đồng.

=> Xem thêm: https://tpny.vn/sua-chua-cua-sat.html

TPNY chúng tôi là đơn vị chuyên thiết kế, thi công các công trình xây dựng với nhiều năm trong nghề. Cùng với đội ngũ nhân công dày dặn. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những công trình mới nhất, vững chắc cùng hiệu quả kinh tế tốt nhất.

5/5 - (2 votes)

Bài viết Nỗi Bật